Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngửa tay


Chìa tay ra, lòng bàn tay lên trên. Ngr. Nói yêu cầu một cách tự hạ: Ngửa tay xin một chút ân huệ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.